Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu, đối với các bạn, khi thời sinh viên học đúng chuyên ngành xuất nhập khẩu thì cũng đã được làm quen với các Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu. Nói vậy, chứ bạn nào được học chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thì còn tự tin chút khi ra đi làm, còn ngược lại thì tôi dám chắc rằng cũng sẽ gặp khó khăn. Ngày nay, khi ra làm thực tế vào công việc thì đã làm về xuất nhập khẩu, ít nhiều liên quan đến logistics và ngược lại một bạn làm về logistics thì cơ bản hiểu và sử dụng thuật ngữ xuất nhập khẩu khi làm chứng từ. Từ thực tiễn phỏng vấn tuyển dụng, tôi thấy có nhiều bạn tiếng Anh cơ bản khá tốt nhưng chưa có tiếng Anh chuyên ngành chưa có. Ở đây tôi chia sẻ kiến thức các cụm từ Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu cơ bản, hữu ích và rất thông dụng để các bạn có thể tham khảo nhanh…còn về lâu dài thì các bạn cần tự tìm hiểu, học thêm kiến thức mà mình cần .
Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu & Logistics
- Export: xuất khẩu
- Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
- Import: nhập khẩu
- Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
- Sole Agent: đại lý độc quyền
- Customer: khách hàng
- Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
- End user = consumer
- Consumption: tiêu thụ
- Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
- Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
- Supplier: nhà cung cấp
- Producer: nhà sản xuất
- Trader: trung gian thương mại
- OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
- ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
- Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
- Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
- Intermediary = broker
- Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
- Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
- Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
- Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
- Processing: hoạt động gia công
- Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
- Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
- Processing zone: khu chế xuất
- Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
- Customs declaration: khai báo hải quan
- Customs clearance: thông quan
- Customs declaration form: Tờ khai hải quan
- Tax(tariff/duty): thuế
- GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
- VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
- Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
- Customs : hải quan
- General Department: tổng cục
- Department: cục
- Sub-department: chi cục